Giá Thép MIỀN NAM Phi 08 cập nhật tại nhà máy sản xuất và được Nam Thành Vinh điều chỉnh lại mức giá để phù hợp với mọi khách hàng. Bãi kho rộng rãi nên chúng tôi không giới hạn về số lượng. Vận chuyển nhanh chóng đến các đại lý lớn nhỏ trong và ngoài khu vực TPHCM
Để tránh phải việc mua phải hàng giả. Thì việc tìm hiểu kĩ thông tin rất quan trọng, giúp khách hàng tránh khỏi tình trạng bị lừa đảo và bị ép giá
Công ty chúng tôi sẽ kê khai các cách nhận biết thép Miền Nam chính hãng nhất:
– Dấu hiệu nhận biết gân thép: Trên thanh thép có khắc chữ V, tùy vào đường kính của thép mà dấu hiệu này sẽ được lặp lại. Thông thường khoảng cách lặp lại là từ 1m đến 1,2m
– Dấu hiệu trên tem nhãn và hóa đơn xuất hàng: Trên mỗi sản phẩm thép Miền Nam đều có gắn theo tem nhãn. Trên đó phải có đầy đủ các thông tin: Công ty, địa chỉ nhà sản xuất, tên hàng hóa, tên mác thép, đường kính thép. Ngoài ra, khách hàng có thể lấy hóa đơn ngay nhà máy sản xuất để đối chứng sản phẩm
– Chất liệu sơn thép: Ở hai đầu của bó thép sẽ được sơn màu nhằm mục đích chống gỉ sét, và cũng là cách để nhận biết mác thép. Khi quan sát bằng mắt thường, sơn không bay màu và bong tróc
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Nam Thành Vinh. Cung ứng cho mọi công trình số lượng sắt thép không giới hạn. Yếu tố để chúng tôi đưa ra giá là dựa vào yếu tố thị trường và nhà sản xuất. Do đó, quý khách có thể an tâm vì giá thành VLXD luôn phù hợp với kinh tế của mọi chủ công trình
Bảng báo giá thép Miền Nam được cập nhật trực tiếp từ nhà máy Sản Xuất. Nam Thành Vinh hiện đang là đơn vị phân phối trực tiếp Thép Miền Nam tới mọi công trình
Hotline: 028 6658 16668 – 093.1919.888
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
99.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
138.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
229.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
289.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
350.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
460.0000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/Kg |
Bảng báo giá thép Việt Úc cung cấp với đa dạng mẫu mã. Từ đó, khách hàng mở rộng nhu cầu tìm kiếm và chọn lựa vật liệu cho công trình của mình
Hotline: 028 6658 16668 – 093.1919.888
LOẠI THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÉP VIỆT ÚC |
Ký hiệu trên cây sắt |
HVUC |
|
Thép Việt Úc D 6 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 8 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 10 |
Cây (11.7m) |
75.000 |
Thép Việt Úc D 12 |
Cây (11.7m) |
106.000 |
Thép Việt Úc D 14 |
Cây (11.7m) |
140.000 |
Thép Việt Úc D 16 |
Cây (11.7m) |
185.000 |
Thép Việt Úc D 18 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
Thép Việt Úc D 20 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
ĐINH+KẼM |
KG |
15,000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ được chúng tôi cập nhật rõ ràng các quy cách khác nhau. Liên hệ hotline bên dưới nếu quý khách có nhu cầu mua hàng
Hotline: 028 6658 16668 – 093.1919.888
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GIÁ THÉP HVUC |
Thép cuộn phi 6 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép gân phi 10 | CÂY 11,7 | 61.000 | 55.000 |
Thép gân phi 12 | CÂY 11,7 | 95.000 | 81.000 |
Thép gân phi 14 | CÂY 11,7 | 131.000 | 119.000 |
Thép gân phi 16 | CÂY 11,7 | 169.000 | 160.000 |
Thép gân phi 18 | CÂY 11,7 | 216.000 | Liên Hệ |
Thép gân phi 20 | CÂY 11,7 | 266.500 | Liên Hệ |
Thép gân phi 22 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | Liên Hệ |
Thép gân phi 25 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Nhận hàng :
Bảng báo giá đã kê khai chi phí vận chuyển. Và 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM. Cũng như là các tỉnh lân cận khác
Vận chuyển và giao hàng nhanh chóng. Có các loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại
Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
Liên kết mạng xã hội
Facebook Giá Thép MIỀN NAM Phi 08
Linkedin Giá Thép MIỀN NAM Phi 08
Twiter Giá Thép MIỀN NAM Phi 08
Instagram Giá Thép MIỀN NAM Phi 08
Youtube Giá Thép MIỀN NAM Phi 08
Pinterest Giá Thép MIỀN NAM Phi 08
Soundcloud Giá Thép MIỀN NAM Phi 08
Tumblr Giá Thép MIỀN NAM Phi 08
* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
info@namthanhvinh.vn
info@namthanhvinh.vn