Giá Thép MIỀN NAM Phi 14 tại Công ty sắt thép Nam Thành Vinh được cập nhật liên tục các thông tin 24/24h. Sự tiêu thụ tăng đáng kể của loại vật liệu này làm cho giá cả tăng qua từng thời điểm
Để có thể tư vấn và đặt hàng nhanh nhất. Qúy khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được hướng dẫn
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Nam Thành Vinh. Cung ứng cho mọi công trình số lượng sắt thép không giới hạn. Yếu tố để chúng tôi đưa ra giá là dựa vào yếu tố thị trường và nhà sản xuất. Do đó, quý khách có thể an tâm vì giá thành VLXD luôn phù hợp với kinh tế của mọi chủ công trình
Bảng báo giá thép Miền Nam được cập nhật trực tiếp từ nhà máy Sản Xuất. Nam Thành Vinh hiện đang là đơn vị phân phối trực tiếp Thép Miền Nam tới mọi công trình
Hotline: 028 6658 16668 – 093.1919.888
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
99.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
138.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
229.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
289.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
350.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
460.0000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 12.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/Kg |
Bảng báo giá thép Việt Úc cung cấp với đa dạng mẫu mã. Từ đó, khách hàng mở rộng nhu cầu tìm kiếm và chọn lựa vật liệu cho công trình của mình
Hotline: 028 6658 16668 – 093.1919.888
LOẠI THÉP |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÉP VIỆT ÚC |
Ký hiệu trên cây sắt |
HVUC |
|
Thép Việt Úc D 6 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 8 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 10 |
Cây (11.7m) |
75.000 |
Thép Việt Úc D 12 |
Cây (11.7m) |
106.000 |
Thép Việt Úc D 14 |
Cây (11.7m) |
140.000 |
Thép Việt Úc D 16 |
Cây (11.7m) |
185.000 |
Thép Việt Úc D 18 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
Thép Việt Úc D 20 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
ĐINH+KẼM |
KG |
15,000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ được chúng tôi cập nhật rõ ràng các quy cách khác nhau. Liên hệ hotline bên dưới nếu quý khách có nhu cầu mua hàng
Hotline: 028 6658 16668 – 093.1919.888
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GIÁ THÉP HVUC |
Thép cuộn phi 6 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | KG | 10.300 | 9.500 |
Thép gân phi 10 | CÂY 11,7 | 61.000 | 55.000 |
Thép gân phi 12 | CÂY 11,7 | 95.000 | 81.000 |
Thép gân phi 14 | CÂY 11,7 | 131.000 | 119.000 |
Thép gân phi 16 | CÂY 11,7 | 169.000 | 160.000 |
Thép gân phi 18 | CÂY 11,7 | 216.000 | Liên Hệ |
Thép gân phi 20 | CÂY 11,7 | 266.500 | Liên Hệ |
Thép gân phi 22 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | Liên Hệ |
Thép gân phi 25 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
– Dựa vào nhu cầu xây dựng mà hiện nay ra đời nhiều loại sắt thép khác nhau. Có những dạng sắt thép được sử dụng nhiều ven biển, ngập mặn, nhiễm mặn bởi vì chúng được bao bọc bởi lớp kẽm bên ngoài. Có tác dụng là chịu được sự tác động oxi hóa từ môi trường tự nhiên
– Để sắt thép đạt chất lượng tốt thì phải trải qua dây chuyền sản xuất bài bản. Sau đó nhà sản xuất tạo dòng thép nóng chảy rồi đúc tiếp nhiên liệu. Khâu cuối cùng là cho nhiên liệu vào khuôn để tạo ra các hình dạng như mong muốn.
– Các công trình sử dụng VLXD sắt thép hình thường bỏ ra chi phí bão trì rất thấp. Bởi chúng có độ bền cao, điều này giúp công trình nâng cao tuổi thọ một cách hiệu quả
Ra đời và hoạt động đã gần 15 năm, Nam Thành Vinh chúng tôi hiện tại đang là đại lý phân phối vật liệu xây dựng cho các cửa hàng lớn nhỏ tại tất cả các quận huyện TPHCM và các tỉnh lân cận. Niềm tin và lợi ích của khách hàng được chúng tôi đặt lên trên hết. Cam kết dịch vụ với mức giá hợp lý. Trường hợp với các đơn hàng lớn thì sẽ có những chiết khấu hấp dẫn nhất
– Đội ngũ chăm sóc khách hàng luôn trực 24/7 giải đáp mọi ý kiến của khách hàng. Luôn cập nhật những thông tin mới nhất về các bảng giá và tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Các loại xe có tải trọng khác nhau, đáp ứng số lượng khách hàng yêu cầu. Định vị GPs để vận chuyển đến công trình đang xây dựng một cách nhanh nhất
– Bãi kho rộng rãi nên số lượng khách hàng đặt mua vật tư không giới hạn về số lượng. Bất kể số lượng lớn đến đâu chỉ cần quý khách có nhu cầu là chúng tôi sẽ đáp ứng ngay lập tức.
Liên kết mạng xã hội
Facebook Giá Thép MIỀN NAM Phi 14
Linkedin Giá Thép MIỀN NAM Phi 14
Twiter Giá Thép MIỀN NAM Phi 14
Instagram Giá Thép MIỀN NAM Phi 14
Youtube Giá Thép MIỀN NAM Phi 14
Pinterest Giá Thép MIỀN NAM Phi 14
Soundcloud Giá Thép MIỀN NAM Phi 14
Tumblr Giá Thép MIỀN NAM Phi 14
* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
info@namthanhvinh.vn
info@namthanhvinh.vn