BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80 đạt các chỉ tiêu trong xây dựng. Chúng áp dụng nhiều trong các ngành công nghiệp nặng, chế tạo oto, máy móc, vật liệu dùng để làm ống dẫn dầu khí. Vì được cấu tạo để tương thích với từng môi trường nên sản phẩm này đang được tiêu thụ rất lớn. Công ty Công ty Sắt thép Xây Dựng Nam Thành Vinh chúng tôi có phân phối mặt hàng này với giá rẻ nhất
Bảng báo giá thép ống đúc được Nam Thành Vinh cập nhật nhanh chóng nhất. Đảm bảo mức giá hợp lý, chất lượng thép được
kiểm định một cách rõ ràng. Thông qua sự tư vấn nhiệt tình của chúng tôi, hy vọng quý khách có thể tìm được ra loại thép ống đạt chuẩn cho công trình của mình
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Quy cách – Độ dày | Chiều dài | Kg/m | Đơn giá | |||
73.0 | 4.00 | SCH40 | 6 m – 12m | 7.1 | Liên Hệ | |
73.0 | 5,16 | SCH40 | 6 m – 12m | 8.63 | Liên Hệ | |
76.0 | 5.16 | SCH40 | 6 m – 12m | 9.014 | Liên Hệ | |
88.9 | 5.50 | SCH40 | 6 m – 12m | 11.29 | Liên Hệ | |
42.2 | 3,56 | SCH40 | 6 m – 12m | 3.39 | Liên Hệ | |
21.3 | 2.77 | SCH40 | 6 m – 12m | 1.27 | Liên Hệ | |
26.7 | 2,87 | SCH40 | 6 m – 12m | 1.69 | Liên Hệ | |
33.4 | 3,38 | SCH40 | 6 m – 12m | 2.5 | Liên Hệ | |
114.3 | 6.02 | SCH40 | 6 m – 12m | 16.07 | Liên Hệ | |
141.3 | 6.55 | SCH40 | 6 m – 12m | 21.76 | Liên Hệ | |
168.3 | 7,11 | SCH40 | 6 m – 12m | 28.26 | Liên Hệ | |
219.1 | 8,18 | SCH40 | 6 m – 12m | 42.55 | Liên Hệ | |
48.3 | 3,68 | SCH40 | 6 m – 12m | 4.05 | Liên Hệ | |
273.1 | 9.27 | SCH40 | 6 m – 12m | 60.2 | Liên Hệ | |
60.3 | 3.91 | SCH40 | 6 m – 12m | 5.44 | Liên Hệ | |
323.8 | 10.31 | SCH40 | 6 m – 12m | 80 | Liên Hệ | |
60.3 | 3.91 | SCH40 | 6 m – 12m | 5.44 | Liên Hệ | |
355 | 11.10 | SCH40 | 6 m – 12m | 94.3 | Liên Hệ | |
406.0 | 10.31 | SCH40 | 6 m – 12m | 100.6 | Liên Hệ | |
406 | 12.70 | SCH40 | 6 m – 12m | 123 | Liên Hệ |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH80 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Quy cách – Độ dày | Chiều dài | Kg/m | Đơn giá | |||
48.3 | 5.08 | SCH80 | 6 m – 12m | 5.41 | Liên Hệ | |
168.3 | 10.97 | SCH80 | 6 m – 12m | 42.56 | Liên Hệ | |
219.1 | 12.70 | SCH80 | 6 m – 12m | 64.61 | Liên Hệ | |
60.3 | 5.54 | SCH80 | 6 m – 12m | 7.48 | Liên Hệ | |
42.2 | 4.85 | SCH80 | 6 m – 12m | 4.47 | Liên Hệ | |
21.3 | 3.73 | SCH80 | 6 m – 12m | 1.62 | Liên Hệ | |
26.7 | 3.91 | SCH80 | 6 m – 12m | 2.2 | Liên Hệ | |
114.3 | 8.56 | SCH80 | 6 m – 12m | 22.32 | Liên Hệ | |
76 | 7.01 | SCH80 | 6 m – 12m | 11.92 | Liên Hệ | |
141.3 | 9.52 | SCH80 | 6 m – 12m | 30.97 | Liên Hệ | |
33.4 | 4.55 | SCH80 | 6 m – 12m | 3.24 | Liên Hệ | |
88.9 | 7.62 | SCH80 | 6 m – 12m | 15.27 | Liên Hệ |
Có thể bạn quan tâm:ASTM A106 Gr.B, ASTM A53 GR.B Xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản
Bước 1: Bộ phận tư vấn tiếp nhận trực tiếp các thông tin yêu cầu từ khách hàng
Bước 2: Việc chọn lựa sản phẩm xây dựng theo yêu cầu: tư vấn về sản phẩm, báo giá dịch vụ, chi phí vận chuyển, các chiết khấu hấp dẫn khi mua hàng v.v….
Bước 3: Sau khi khách hàng đã đồng ý và thống nhất với các điều khoản trên thì hai bên sẽ tiến hành kí hợp đồng mua bán. Nếu là cá nhân hay các đại lý nhỏ lẻ thì chỉ cần trao đổi qua hotline hay email là có thể giao hàng ngay mà không cần kí hợp đồng
Bước 4: Vật tư xây dựng vận chuyển đến tận nơi, khách hàng tiến hành kiểm tra, nghiệm thu và xác nhận khối lượng.Nếu khối lượng – chất lượng đã được xác nhận, quý khách tiến hành thanh toán số dư. Trước khi giao hàng, chúng tôi đã kiểm định kĩ càng nên chất lượng vật tư không có gì để bàn cãi
Khách hàng lưu ý: Có rất nhiều đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng trôi nổi, không rõ nguồn gốc hiện nay trên thị trường. Do vậy, bạn cần nên chú ý để tránh mất tiền oan
Nắm bắt tốt thông tin về sản phẩm sau đây sẽ giúp bạn chọn được quy cách sản phẩm theo yêu cầu. Bên cạnh đó, công trình cũng đạt được độ chắc bền tuyệt đối
Thép ống là một trong những dạng thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp, ngành công nghiệp hóa chất, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng , ô tô, khung container, vận chuyển dầu khí chất lỏng, ngành giao thông vận tải, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, xây dựng và đóng cọc, kỹ thuật xử lý nước thải…
Khái niệm về thép ống đúc là dạng ống thép được tạo thành bởi các phương pháp ép đùn và rút phôi từ ống xuất phát trong lò nung. Do vậy khả năng chịu lực tốt là một trong các ưu điểm nổi trội nhất của ống thép đúc. Các vấn đề như mối hàn bị nứt hay bị hở sẽ khó xảy ra trong khi thi công & sử dụng. Xem thêm
Thép ống đúc có nhiều cách để phân loại. Thông thường, người ta phân loại ống thép đúc theo 2 tiêu chí sau:
– Theo công nghệ chế tạo: Có 2 loại là ống thép đúc cán nóng và cán nguội
Dựa vào các tiêu chí sau đây để phân loại ống thép đúc cán nóng và cán nguội:
– Theo mục đích sử dụng:
+ Ống théo đúc kết cấu: Dùng trong kết cấu thông thường, kết cấu máy
+ Ống thép đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa: Công nghiệp luyện kim được sử dụng chủ yếu nhất, và ống dẫn dung dịch áp lực thấp và vừa trong lò thông thường.
+ Ống thép đúc dùng trong lò cao áp: Ứng dụng để làm ống dẫn dung dịch, ống nước trong trạm thủy điện và lò chịu nhiệt trạm điện hạt nhân
+ Ống dùng trong công nghiệp đóng tàu: chủ yếu là ống chịu áp cấp I,II
+ Ống thép đúc dùng để dẫn thiết bị hóa chất áp lực cao trong thiết bị hóa chất.
+ Ống thép dùng trong dầu khí: Trong lò luyện dầu khí, thường được dùng để làm ống dẫn dung dịch
+ Ống thép đúc dẫn dầu: Đây là loại ống thép đúc dân dụng nhất được phổ biến sử dụng trên toàn thế giới
Từ những phôi thép tròn và đặc mà thép ống đúc đã được tạo ra, qua quá trình nung nóng rồi bị đẩy hay kéo ra khỏi phôi ống. Tiếp tục, tiến hành thông ống làm rỗng ruột, nắn thẳng, kéo dài cắt ra, tạo thành một ống thép hoàn chỉnh. Mô tả quá trình sản xuất ống thép đúc như sau:
Phôi tròn -> Xén -> Nung nóng -> Đẩy áp -> thông ruột ống -> làm thon -> định đường kính -> ống phôi -> nắn thẳng – > cắt đoạn -> kiểm tra trực quan -> NDT -> đánh dấu số hiệu, nhãn mác và bỏ lại
Vì thép ống đúc có thành phần chủ yếu là thép hợp kim và một tỷ lệ phần trăm của crom. Vì thế mà độ bền của sản phẩm rất cao, và rất linh hoạt. Thép ống đúc được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng, hóa dầu, các công trình giao thông vận tải…
Lĩnh vực dầu khí và giao thông vận tải được xem là hai ngành sử dụng thép ống đúc chủ yếu nhất. Trong các hệ thống đường ống công nghiệp, hai loại thép ống đúc coi là sử dụng phổ biến nhất: ống thép đúc cacbon và ống thép hàn. Do có cấu tạo liền mạch nên ống thép đúc cacbon có thể đáp ứng được yêu cầu của các hệ thống ống có áp suất, nhiệt độ. Và sức chống chịu cao như nhà máy luyện kim, hóa dầu, hóa chất, công nghiệp năng lượng, hệ thống xăng dầu, hệ thống lò hơi, các công trình công nghệ cao, hệ thống điện lạnh..
Trong ngành hàng hải, có một số loại ống thép đúc còn được sử dụng nhờ đặc tính nhiệt của nó và khả năng xói mòn sức đề kháng. Loại ống này có kích thước lớn từ 100 đến 130 mm, được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật hàng không vũ trụ của vật liệu (AMS)
Thép ống nói chung được phân ra nhiều loại theo yêu cầu & mục đích sử dụng của từng ngành nghề:
– Thép ống đúc hợp kim
– Thép không gỉ
– Thép ống đúc carbon
– Thép ống hàn thẳng ERW-LSAW
– Thép ống hàn xoắn
– Thép ống mạ kẽm.
– Thép ống tròn
Theo yêu cầu của nhà sản xuất cho biết, một cây thép ống hiện nay có độ dài trung bình từ 6m đến 12m. Đa dạng kích thước chiều dài sẽ giúp khách hàng mở rộng nhu cầu chọn lựa cho công trình. Đặt hàng theo yêu cầu. Đây là kích thước chuẩn của các loại ống thép thông dụng. Bên cạnh đó thì cũng sẽ có những dạng thép ống nhập khẩu với chiều dài trên 12m
Bảng tra chiều dài, trọng lượng một số loại thép ống thông dụng |
||
Thép ống ASTM A53 | Độ dài | Trọng lượng |
(m) | (Kg) | |
D26 – D60 x 3.8-5.5mm C20 Đúc | 6 | 1 |
D76 – D 219 x 4.5 – 12.0mm C20 đúc | 6 | 1 |
D 141,3 x 3,96 m | 6 | 80,47 |
D 141,3 x 4,78 | 6 | 96.55 |
D168 x 3,96 | 6 | 96,11 |
D168 x 4,78 | 6 | 115,44 |
D219 x 3.96 | 6 | 126,06 |
D219 x 4,78 | 6 | 151.58 |
D219 x 5,16 | 6 | 163,34 |
D219 x 6,35 | 6 | 199.89 |
D325 x 6,35 | 6 | 299,38 |
D355 x 6,35 | 6 | 327,57 |
D273 x 6,35 | 6 | 250.53 |
D273 x 5.96 | 6 | 235,49 |
D355 x 7,14 | 6 | 367,5 |
D355 x 8 | 6 | 410.74 |
D406 x 8 | 6 | 471,1 |
D 530 x 8 | 6 | 617.888 |
D609.6 x9 | 6 | 799,78 |
D159 x 6.5 | 12 | 293,33 |
D168 x 7.1 | 12 | 338,05 |
D127 x 6.0 | 6 | 107,4 |
D114 x 6.0 | 6 | 95.888 |
D219 x 8,0 | 12 | 499 |
Việc lựa chọn mua thép ống đúc chính hãng rất quan trọng. Vì nó có ảnh hưởng đến kết cấu công trình, và chi phí bạn bỏ ra. Sau đây. Nam Thành Vinh chúng tôi sẽ kê khai các nhà cung cấp vật tư xây dựng chính hãng nổi tiếng nhất trên thị trường bây giờ
Đây là một trong những thương hiệu có tên tuổi ngành sắt thép xây dựng tại Việt Nam. Được rất nhiều khách hàng chọn lựa và tin dùng. Thép ống đúc Hòa Phát với đa dạng quy cách, ngoài ra còn cung ứng thép ống đen, thép ống mạ kẽm,… Thép ống đúc dựa vào dây chuyền sản xuất tân tiến. Cho ra đời sản phẩm mang tính ứng dụng cao, giá thành hợp lý
Thương hiệu Thép Việt Nhật cũng là cái tên cần được nhắc đến. Thương hiệu này đã cung cấp cho thị trường rất nhiều các dạng thép ống đúc với chất lượng tuyệt vời. Những năm qua, theo sự đánh giá của khách hàng, thép ống đúc Việt Nhật có chất lượng độ bền tốt , chịu lực cao và tính năng bền bỉ. Rất nhiều dự án xây dựng tại Việt Nam sử dụng thép ống đúc Việt Nhật
Có mặt trên thị trường lâu năm, vì thế bạn không thể bỏ qua các sản phẩm thép ống đúc Miền Nam. Sản phẩm đem lại chất lượng cao, tính năng về độ bền, độ tải, chịu lực và chịu tác động từ môi trường tốt. Hằng năm, nhà sản xuất cung ứng nguồn thép ống đúc hàng trăm tấn đến với những công trình lớn nhỏ cả nước
Sắt thép Xây Dựng Nam Thành Vinh là đại lý phân phối đa dạng số lượng các loại thép ống, nhất là thép ống đúc đến với các đại lý, cửa hàng vật liệu xây dựng và các công trình lớn nhỏ trên cả nước
Chúng tôi luôn cung cấp với mức giá tốt và hợp lý nhất. Nói không với hàng Trung Quốc, hàng nhái và kém chất lượng. Dịch vụ báo giá sản phẩm theo yêu cầu, gia công thép theo quy cách sử dụng. Đến với chúng tôi, bạn có thể an tâm về mọi mặt
Liên kết mạng xã hội
Facebook BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
Linkedin BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
Twiter BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
Instagram BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
Youtube BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
Pinterest BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
Soundcloud BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
Tumblr BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
info@namthanhvinh.vn
Copyright 2019, Vision Design - Nam Thành Vinh
2020/01/8Thể loại : Tin tức sắt thépTab :
Thép Ống Đúc Phi 245, Phi 356, Phi 219, Phi 325, Phi 299
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53-GRADE B
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L/A106/A53
info@namthanhvinh.vn