Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106 được ứng dụng nhiều trong các ngành lĩnh vực xây dựng, công nghiệp chế tạo hơi nước, tàu thủy, hàng không,.. Những khuyến mãi ưu đãi khi đặt mua với số lượng lớn tại công ty chúng tôi. Báo giá thép ống đúc được cập nhật thường xuyên, hỗ trợ tư vấn cho khách hàng qua:028 6658 16668 – 093.1919.888
Sản phẩm xuất xứ từ: Nhật Bản, Trung quốc, Hàn Quốc.
Tiêu chuẩn: ASTM A106 – GRADE B
Các chứng chỉ CO/CQ và hóa đơn liên quan rõ ràng
Nam Thành Vinh cung ứng với giá thành hợp lý
Cung cấp đủ số lượng, chất lượng qua kiểm định của Bộ Xây Dựng
Thanh toán nhiều hình thức và giao hàng đúng quy định
Ứng dụng: Ống Thép Đúc A106 (còn gọi là ống đúc ASME SA106)áp dụng chủ yếu cho các lĩnh vực cơ khí, áp lực, làm đường ống dẫn nước, hơi nước, ngoài ra nó còn được sử dụng trong các ngành cơ khí chế tạo, ngành dầu khí,..
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
|
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade A |
Grade |
|
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
Có thể bạn quan tâm:BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM/JIS/DIN/EN SCH40/SCH80
Đa dạng với nhiều đường kính và độ dày khác nhau, sản phẩm mở rộng nhu cầu và đáp ứng được chỉ tiêu cho mọi công trình.
STT |
Đường kính thực tế |
Dày |
Khối lượng (Kg/mét) |
STT |
Đường kính thực tế |
Dày |
Khối lượng (Kg/mét) |
1 |
21.3 |
2.77 |
1.266 |
17 |
88.9 |
5.5 |
11.312 |
2 |
27.1 |
2.87 |
1.715 |
18 |
88.9 |
7.6 |
15.237 |
3 |
33.4 |
3.38 |
2.502 |
19 |
114.3 |
4.5 |
12.185 |
4 |
33.4 |
3.4 |
2.515 |
20 |
114.3 |
6.02 |
16.075 |
5 |
33.4 |
4.6 |
3.267 |
21 |
114.3 |
8.6 |
22.416 |
6 |
42.2 |
3.2 |
3.078 |
22 |
141.3 |
6.55 |
21.765 |
7 |
42.2 |
3.5 |
3.34 |
23 |
141.3 |
7.11 |
23.528 |
8 |
48.3 |
3.2 |
3.559 |
24 |
141.3 |
8.18 |
26.853 |
9 |
48.3 |
3.55 |
3.918 |
25 |
168.3 |
7.11 |
28.262 |
10 |
48.3 |
5.1 |
5.433 |
26 |
168.3 |
8.18 |
32.299 |
11 |
60.3 |
3.91 |
5.437 |
27 |
219 |
8.18 |
42.547 |
12 |
60.3 |
5.5 |
7.433 |
28 |
219.1 |
9.55 |
49.35 |
13 |
76 |
4 |
7.102 |
29 |
273.1 |
9.27 |
60.311 |
14 |
76 |
4.5 |
7.934 |
30 |
273 |
10.3 |
66.751 |
15 |
76 |
5.16 |
9.014 |
31 |
323.9 |
9.27 |
71.924 |
16 |
88.9 |
4 |
8.375 |
32 |
323.9 |
10.3 |
79.654 |
Chọn lựa thép ống đúc phù hợp dựa vào các tiêu chí về quy cách sau đây. Như thế bạn cũng sẽ tính toán dự trù chi phí một cách tốt nhất. Bảng báo giá thép ống đúc có nhiều chuyển biến thất thường, chúng tôi sẽ cập nhật định kì để quý khách tiện theo dõi
Thép ống nói chung được phân ra nhiều loại theo yêu cầu & mục đích sử dụng của từng ngành nghề:
– Thép ống đúc hợp kim
– Thép không gỉ
– Thép ống đúc carbon
– Thép ống hàn thẳng ERW-LSAW
– Thép ống hàn xoắn
– Thép ống mạ kẽm.
– Thép ống tròn
Thép ống đúc có nhiều cách để phân loại. Thông thường, người ta phân loại ống thép đúc theo 2 tiêu chí sau:
– Theo công nghệ chế tạo: Có 2 loại là ống thép đúc cán nóng và cán nguội
Dựa vào các tiêu chí sau đây để phân loại ống thép đúc cán nóng và cán nguội:
– Theo mục đích sử dụng:
+ Ống théo đúc kết cấu: Dùng trong kết cấu thông thường, kết cấu máy
+ Ống thép đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa: Công nghiệp luyện kim được sử dụng chủ yếu nhất, và ống dẫn dung dịch áp lực thấp và vừa trong lò thông thường.
+ Ống thép đúc dùng trong lò cao áp: Ứng dụng để làm ống dẫn dung dịch, ống nước trong trạm thủy điện và lò chịu nhiệt trạm điện hạt nhân
+ Ống dùng trong công nghiệp đóng tàu: chủ yếu là ống chịu áp cấp I,II
+ Ống thép đúc dùng để dẫn thiết bị hóa chất áp lực cao trong thiết bị hóa chất.
+ Ống thép dùng trong dầu khí: Trong lò luyện dầu khí, thường được dùng để làm ống dẫn dung dịch
+ Ống thép đúc dẫn dầu: Đây là loại ống thép đúc dân dụng nhất được phổ biến sử dụng trên toàn thế giới
Công ty chúng tôi luôn tìm hiểu thị trường và nắm bắt các nhu cầu sử dụng thép ống đúc đang ngày càng tăng cao tại địa bàn Miền Nam. Để công trình không bị gián đoạn khi thi công, xin hãy gọi cho chúng tôi qua hotline: 028 6658 16668 – 093.1919.888 để được cung ứng đủ số lượng thép ống đúc mới nhất
Sắt thép Xây Dựng Nam Thành Vinh là đại lý phân phối đa dạng số lượng các loại thép ống, nhất là thép ống đúc đến với các đại lý, cửa hàng vật liệu xây dựng và các công trình lớn nhỏ trên cả nước
Liên kết mạng xã hội
Facebook Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106
Linkedin Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106
Twiter Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106
Instagram Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106
Youtube Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106
Pinterest Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106
Soundcloud Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106
Tumblr Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106
* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
info@namthanhvinh.vn
Copyright 2019, Vision Design - Nam Thành Vinh
2020/01/8Thể loại : Tin tức sắt thépTab :
Thép Ống Đúc Phi 245, Phi 356, Phi 219, Phi 325, Phi 299
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53-GRADE B
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L/A106/A53
info@namthanhvinh.vn