Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B được Nam Thành Vinh chúng tôi giao hàng trên toàn quốc. Hỗ trợ báo giá và vận chuyển hàng trong vòng 24h. Thép ống, thép ống đúc luôn là vật tư chiếm giữ vai trò chủ đạo trong đời sống xây dựng, do đó ở mỗi công trình bắt buộc phải đạt được các yêu cầu về độ bền, chịu tải trọng cao và quy cách phù hợp
– Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B có tính ứng dụng cao đối với những ngành nghề liên quan tới nhiệt độ cao, chịu được các áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí ga, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng, phòng cháy chữa cháy…
Đặc điệm kĩ thuật: có độ bền kéo 58000 Mpa-70000 Mpa, thích hợp cho việc uốn.
Cho phép áp lực khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu (SMYS) ở nhiệt độ phòng 2500 – 2800 Psi cho kích thước lớn.
– Khả năng chịu nhiệt độ cao.
Có thể bạn quan tâm:Thép Ống Đúc ( Ống Hàn ) Nhập Khẩu Trung Quốc Nhật Bản
Sản phẩm được cấu tạo dựa vào các thành phần hóa học chủ yếu như: C, Mn, P. S, Si, Cr, Cu, Mo, Ni,
Bảng thành phần hóa học : % | ||||||||||
C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V | |
Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | ||
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
STT | Đường kính thực tế | Dày | Khối lượng (Kg/mét) | STT | Đường kính thực tế | Dày | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | 17 | 88.9 | 5.5 | 11.312 |
2 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | 18 | 88.9 | 7.6 | 15.237 |
3 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | 19 | 114.3 | 4.5 | 12.185 |
4 | 33.4 | 3.4 | 2.515 | 20 | 114.3 | 6.02 | 16.075 |
5 | 33.4 | 4.6 | 3.267 | 21 | 114.3 | 8.6 | 22.416 |
6 | 42.2 | 3.2 | 3.078 | 22 | 141.3 | 6.55 | 21.765 |
7 | 42.2 | 3.5 | 3.34 | 23 | 141.3 | 7.11 | 23.528 |
8 | 48.3 | 3.2 | 3.559 | 24 | 141.3 | 8.18 | 26.853 |
9 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | 25 | 168.3 | 7.11 | 28.262 |
10 | 48.3 | 5.1 | 5.433 | 26 | 168.3 | 8.18 | 32.299 |
11 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | 27 | 219.1 | 8.18 | 42.547 |
12 | 60.3 | 5.5 | 7.433 | 28 | 219.1 | 9.55 | 49.35 |
13 | 76 | 4 | 7.102 | 29 | 273.1 | 9.27 | 60.311 |
14 | 76 | 4.5 | 7.934 | 30 | 273.1 | 10.3 | 66.751 |
15 | 76 | 5.16 | 9.014 | 31 | 323.9 | 9.27 | 71.924 |
16 | 88.9 |
Vì thép ống đúc có thành phần chủ yếu là thép hợp kim và một tỷ lệ phần trăm của crom. Vì thế mà độ bền của sản phẩm rất cao, và rất linh hoạt. Thép ống đúc được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng, hóa dầu, các công trình giao thông vận tải…
Lĩnh vực dầu khí và giao thông vận tải được xem là hai ngành sử dụng thép ống đúc chủ yếu nhất. Trong các hệ thống đường ống công nghiệp, hai loại thép ống đúc coi là sử dụng phổ biến nhất: ống thép đúc cacbon và ống thép hàn. Do có cấu tạo liền mạch nên ống thép đúc cacbon có thể đáp ứng được yêu cầu của các hệ thống ống có áp suất, nhiệt độ. Và sức chống chịu cao như nhà máy luyện kim, hóa dầu, hóa chất, công nghiệp năng lượng, hệ thống xăng dầu, hệ thống lò hơi, các công trình công nghệ cao, hệ thống điện lạnh..
Trong ngành hàng hải, có một số loại ống thép đúc còn được sử dụng nhờ đặc tính nhiệt của nó và khả năng xói mòn sức đề kháng. Loại ống này có kích thước lớn từ 100 đến 130 mm, được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật hàng không vũ trụ của vật liệu (AMS)
Chọn lựa thép ống đúc phù hợp dựa vào các tiêu chí về quy cách sau đây. Như thế bạn cũng sẽ tính toán dự trù chi phí một cách tốt nhất. Bảng báo giá thép ống đúc có nhiều chuyển biến thất thường, chúng tôi sẽ cập nhật định kì để quý khách tiện theo dõi
Tùy vào đặc thù của từng ngành nghề, lĩnh vực riêng mà thép ống được chia thành:
– Thép ống đúc hợp kim
– Thép không gỉ
– Thép ống đúc carbon
– Thép ống hàn thẳng ERW-LSAW
– Thép ống hàn xoắn
– Thép ống mạ kẽm.
– Thép ống tròn
Liên kết mạng xã hội
Facebook Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B
Linkedin Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B
Twiter Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B
Instagram Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B
Youtube Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B
Pinterest Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B
Soundcloud Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B
Tumblr Thép Ống Đúc ASTM A106 GRADE B / ASTM A53 GRADE B
* Bảng báo giá Xà gồ xây dựng C - Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ C - Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam....
* Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H đa dạng về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập khẩu.
* Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm - 75mm - 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe....giúp tiết kiện chi phí và giảm độ nặng cho công trình.
* Tôn cách nhiệt PU, cách nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống nóng hiệu quả.
* Tôn lấy sáng dùng để lấy ánh sáng tự nhiên giúp tiết kiện điện năng.
* Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng công trình.
* Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
* Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế....
Với phương châm " Uy tín - giá cả hợp lý - phục vụ tốt nhất". Đến với với công ty chúng tôi Quý Khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
info@namthanhvinh.vn
Copyright 2019, Vision Design - Nam Thành Vinh
2020/01/8Thể loại : Tin tức sắt thépTab :
Thép Ống Đúc Phi 245, Phi 356, Phi 219, Phi 325, Phi 299
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53-GRADE B
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L/A106/A53
info@namthanhvinh.vn